Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô đầy đủ mới nhất hiện nay

28/02/2025
0 lượt xem

Việc lựa chọn dung tích nhớt các loại xe ô tô phù hợp là một yếu tố quan trọng để đảm bảo hiệu suất vận hành ổn định và bảo vệ động cơ trong suốt quá trình sử dụng. Mỗi loại xe ô tô đều có yêu cầu khác nhau về dung tích nhớt, tùy thuộc vào động cơ, kiểu dáng và công nghệ của xe. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về dung tích nhớt cho các loại xe ô tô khác nhau, cùng những lưu ý quan trọng khi thay dầu để duy trì hiệu quả lâu dài cho chiếc xe của bạn. Đừng quên đến với NAT Center để được tư vấn và bảo dưỡng xe một cách chuyên nghiệp.

Dung tích các loại nhớt xe ô tô mới nhất
Dung tích các loại nhớt xe ô tô mới nhất

Bảng dung tích nhớt các loại xe ô tô theo thương hiệu xe tại Việt Nam

Các bảng dưới đây tổng hợp dung tích nhớt các loại xe ô tô của nhiều mẫu xe phổ biến theo từng thương hiệu, kèm loại động cơ (xăng/diesel), loại nhớt động cơ hãng khuyến nghị và chu kỳ thay nhớt định kỳ. Lưu ý: đa số nhà sản xuất khuyến cáo thay dầu động cơ khoảng 5.000 km (dưới điều kiện sử dụng khắc nghiệt) hoặc tối đa 10.000 km (dưới điều kiện vận hành lý tưởng)

Audi

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Audi A4 2.0 TFSI 4,6 L  Xăng 0W-40 tổng hợp toàn phần
Audi A4 2.0 TDI ~4,3 L  Diesel 0W-40 tổng hợp toàn phần
Audi A6 2.0 TFSI 4,6 L Xăng 0W-40 tổng hợp toàn phần
Audi A6 3.0 TDI V6 (đời 2005–2008) 8,2 L  Diesel 0W-40 tổng hợp toàn phần
Audi Q5 2.0 TFSI 4,6 L Xăng 0W-40 tổng hợp toàn phần
Audi Q5 3.0 TDI V6 ~6,9 L  Diesel 0W-40 tổng hợp toàn phần
Audi Q7 2.0 TFSI 5,2 L  Xăng 0W-40 tổng hợp toàn phần
Audi Q7 3.0 TFSI V6 6,8 L  Xăng 0W-40 tổng hợp toàn phần
Audi Q7 3.0 TDI V6 7,6 L  Diesel 0W-40 tổng hợp toàn phần

BMW

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
BMW 3-Series 320i/330i (2.0) 5,0 L  Xăng 0W-40 tổng hợp toàn phần
BMW 3-Series 320d (2.0) ~5,2 L  Diesel 0W-40 tổng hợp toàn phần
BMW 5-Series 520i/530i (2.0/3.0) 6,5 L  0W-40 tổng hợp toàn phần
BMW 5-Series 520d (2.0) ~5,2 L  Diesel 0W-40 tổng hợp toàn phần
BMW X5 xDrive40i (3.0) 6,5 L  0W-40 tổng hợp toàn phần
BMW X5 xDrive30d (3.0) ~6,7 L  Diesel 0W-40 tổng hợp toàn phần

Chevrolet (GM)

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Chevrolet Spark 1.2 4,0 L  Xăng 5W-30 tổng hợp
Chevrolet Cruze 1.8 ~4,5 L Xăng 5W-30 tổng hợp
Chevrolet Cruze 2.0 4,5 L  Diesel 5W-30 tổng hợp
Chevrolet Captiva 2.4 ~4,5 L Xăng 5W-30 tổng hợp
Chevrolet Captiva 2.0 ~6,1 L Diesel 5W-30 tổng hợp
Chevrolet Colorado 2.5 4,7 L  Diesel 5W-30 tổng hợp
Chevrolet Colorado 2.8 5,7 L Diesel 5W-30 tổng hợp

Daewoo

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Daewoo Matiz 0.8 2,7 L Xăng 5W-30 (hoặc 10W-40)
Daewoo Matiz 1.0 3,2 L Xăng 5W-30 (hoặc 10W-40)
Daewoo Lanos 1.5 3,75 L  Xăng 5W-30 (hoặc 10W-40)
Daewoo Nubira 1.6 ~3,8 L  Xăng 5W-30 (hoặc 10W-40)
Daewoo Lacetti 1.6 3,75 L Xăng 5W-30 tổng hợp
Daewoo Lacetti 1.8 (đời 2004-2005) 4,0 L  Xăng 5W-30 tổng hợp

Daihatsu

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Daihatsu Terios 1.3 (1997–2006) 3,6 L Xăng 5W-30 bán tổng hợp
Daihatsu Terios 1.5 (2006–2012) 3,2 L  Xăng 5W-30 bán tổng hợp
Daihatsu Charade 1.3 ~3,5 L  Xăng 5W-30

Fiat

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Fiat 500 1.2/1.4 2,9 L  Xăng 5W-40 tổng hợp
Fiat 500 0.9 TwinAir 3,2 L  Xăng 5W-40 tổng hợp
Fiat 500 1.3 Multijet 3,0 L  Diesel 5W-40 (ACEA C3)

Ford

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Ford Fiesta 1.5 ~4,0 L Xăng 5W-30 tổng hợp
Ford Focus 2.0 ~4,1 L  Xăng 5W-30 tổng hợp
Ford Focus 2.0 EcoBoost (tăng áp) 5,5 L  Xăng tăng áp 5W-30 tổng hợp
Ford Everest 2.2 8,6 L  Diesel 5W-30 (dầu tổng hợp)
Ford Everest 3.2 9,6 L  Diesel 5W-30 (dầu tổng hợp)
Ford Ranger 2.2 8,6 L  Diesel 5W-30 (dầu tổng hợp)
Ford Ranger 3.2 9,6 L  Diesel 5W-30 (dầu tổng hợp)
Ford Explorer 3.5 V6 5,7 L  Xăng 5W-30 tổng hợp

Honda

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Honda City 1.5 4,0 L Xăng 5W-30 hoặc 0W-20 (SN)
Honda Civic 1.8 (2007–2012) 4,0 L  Xăng 5W-30 (SN)
Honda Civic 1.5 VTEC Turbo (2017–nay) 3,2 L Xăng tăng áp 0W-20 tổng hợp
Honda CR-V 2.4 (thế hệ cũ) 4,2 L Xăng 5W-30 (SN)
Honda CR-V 1.5 VTEC Turbo (2018) 3,5 L  Xăng tăng áp 0W-20 tổng hợp
Honda Accord 2.4 (2008–2013) 4,0 L Xăng 5W-30 (SN)
Honda Accord 1.5 Turbo (2019–nay) ~3,5 L Xăng tăng áp 0W-20 tổng hợp

Hyundai

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Hyundai Grand i10 1.2 3,5 L Xăng 5W-30 tổng hợp
Hyundai Accent 1.4/1.6 ~3,3 L  Xăng 5W-30 tổng hợp
Hyundai Elantra 2.0 4,0 L Xăng 5W-30 tổng hợp
Hyundai Tucson 1.6 T-GDi 4,5 L  Xăng tăng áp 5W-30 tổng hợp
Hyundai Tucson 2.0 CRDi ~6,7 L  Diesel 5W-30 (dầu thấp tro ESP)
Hyundai Santa Fe 2.4 ~4,5 L Xăng 5W-30 tổng hợp
Hyundai Santa Fe 2.2 CRDi 6,7 L Diesel 5W-30 (dầu thấp tro)

Infiniti

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Infiniti FX37 3.7 V6 5,0 L  Xăng 5W-30 tổng hợp
Infiniti QX80 5.6 V8 7,6 L Xăng 5W-30 tổng hợp
Infiniti QX56 5.6 V8 6,5 L  Xăng 5W-30 tổng hợp

Isuzu

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Isuzu D-Max (đời <2017, 2.5) 5,4 L Diesel 5W-30 hoặc 15W-40
Isuzu D-Max (đời 2017+, 1.9) 6,6 L Diesel 5W-30 (dầu tổng hợp)
Isuzu Trooper 3.0 V6 (2000s) 6,0 L Diesel 15W-40 (dầu khoáng)
Isuzu Trooper 3.5 V6 5,2 L Xăng 5W-30 tổng hợp

Jaguar

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Jaguar XF 2.0 (2012–2015) 5,4 L  Xăng 5W-30 tổng hợp (Castrol EDGE)
Jaguar XF 2.2D (2012–2015) 5,9 L  Diesel 5W-30 tổng hợp (ACEA C3)
Jaguar XE 2.0 (2015–2017) 5,4 L  Xăng 0W-20 hoặc 5W-30 tổng hợp
Jaguar XJ 3.0 V6 (2011–nay) ~6,5 L  Xăng 5W-30 tổng hợp

Jeep

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Jeep Wrangler 3.6 V6 5,6 L  Xăng 5W-30 tổng hợp
Jeep Wrangler 2.8 CRD 6,6 L Diesel 5W-40 tổng hợp (API CJ)
Jeep Wrangler 3.8 V6 5,7 L  Xăng 5W-30 tổng hợp

Kia

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Kia Morning/Picanto 1.25 3,0 L Xăng 5W-30 bán tổng hợp
Kia Cerato/K3 2.0 3,9 L  Xăng 5W-30 tổng hợp
Kia Sorento 2.4 ~4,0 L Xăng 5W-30 tổng hợp
Kia Sorento 2.2 6,7 L  Diesel 5W-30 tổng hợp
Kia Rondo/Carens 2.0 ~4,0 L  Xăng 5W-30 tổng hợp
Kia Sedona/Carnival 2.2 6,7 L  Diesel 5W-30 tổng hợp

Land Rover

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Land Rover Range Rover 5.0 V8 8,0 L  Xăng 5W-30 tổng hợp
Land Rover Range Rover Sport 3.0 V6 8,0 L  Xăng 0W-20 tổng hợp
Land Rover Range Rover Sport 5.0 V8 8,0 L  Xăng 0W-20 tổng hợp
Land Rover Range Rover Evoque 2.0 I4 5,6 L  Xăng 5W-30 tổng hợp

Lexus

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Lexus ES 350 (3.5 V6) 6,0 L  Xăng 0W-20 tổng hợp
Lexus RX 350 (2010–2014) 6,0 L  Xăng 0W-20 tổng hợp
Lexus RX 350 (2016–nay) 5,4 L  Xăng 0W-20 tổng hợp
Lexus RX 450h (3.5 V6 Hybrid) 6,0 L  Xăng hybrid 0W-20 tổng hợp
Lexus GX 460 (4.6 V8) 7,7 L  Xăng 0W-20 tổng hợp
Lexus LX 570 (5.7 V8) 7,4 L  Xăng 0W-20 tổng hợp

Mazda

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Mazda2 1.5 SkyActiv 3,9 L  Xăng 0W-20 tổng hợp (API SN)
Mazda3 1.5 SkyActiv 3,9 L  Xăng 0W-20 tổng hợp
Mazda3 2.0 SkyActiv 4,2 L  Xăng 0W-20 tổng hợp
Mazda6 2.0 SkyActiv 4,2 L  Xăng 0W-20 tổng hợp
Mazda6 2.5 SkyActiv 4,5 L Xăng 0W-20 tổng hợp
Mazda CX-5 2.0 4,2 L  Xăng 0W-20 hoặc 5W-30 tổng hợp
Mazda CX-5 2.5 4,7 L  Xăng 0W-20 hoặc 5W-30 tổng hợp
Mazda BT-50 2.2 8,6 L  Diesel 5W-30 (dầu tổng hợp)
Mazda BT-50 3.2 9,6 L Diesel 5W-30 (dầu tổng hợp)

Mercedes-Benz

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Mercedes C200/C300 (2.0 I4) 6,5 L  Xăng 0W-40 tổng hợp toàn phần
Mercedes E200/E300 (2.0 I4) 6,5 L  Xăng 0W-40 tổng hợp toàn phần
Mercedes S450 (4.7 V8) 8,0 L  Xăng 0W-40 tổng hợp toàn phần
Mercedes GLC 250/300 (2.0) 6,5 L  Xăng 0W-40 tổng hợp toàn phần
Mercedes GLE 400 (3.0 V6) 7,0 L  Xăng 0W-40 tổng hợp toàn phần
Mercedes GLS 500 (4.7 V8) 8,5 L  Xăng 0W-40 tổng hợp toàn phần

Mitsubishi

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Mitsubishi Attrage/Mirage 1.2 ~3,0 L  Xăng
Mitsubishi Xpander 1.5 4,0 L  Xăng 0W-20 tổng hợp (SN/GF-5)
Mitsubishi Outlander 2.0 4,0 L  Xăng 0W-20 tổng hợp
Mitsubishi Outlander 2.4 4,6 L  Xăng 0W-20 tổng hợp
Mitsubishi Triton/L200 2.5 DI-D ~6,0 L  Diesel 5W-30 hoặc 15W-40 (CI-4)
Mitsubishi Triton/L200 2.4 MIVEC 8,3 L  Diesel 5W-30 tổng hợp (API CJ-4)
Mitsubishi Pajero Sport 2.5 (máy dầu) ~6,5 L  Diesel 5W-30 (tổng hợp) / 15W-40
Mitsubishi Pajero Sport 3.0 (máy xăng) ~4,6 L  Xăng 5W-30 tổng hợp

Nissan

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Nissan Sunny/Almera 1.5 (2013) ~3,4 L  Xăng 5W-30 tổng hợp
Nissan X-Trail 2.0 4,4 L  Xăng 5W-30 tổng hợp
Nissan X-Trail 2.5 5,1 L  Xăng 5W-30 tổng hợp
Nissan Navara 2.5 7,6 L  Diesel 5W-30 (dầu tổng hợp)
Nissan Navara 3.0 V6 7,1 L Diesel 5W-30 (dầu tổng hợp)
Nissan Teana 2.5 (2010) ~4,6 L  Xăng 5W-30 tổng hợp

Peugeot

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Peugeot 3008 1.6 THP 4,25 L  Xăng tăng áp 5W-30 tổng hợp (ACEA C2)
Peugeot 3008 1.6 HDi ~4,25 L Diesel tăng áp 5W-30 tổng hợp (ACEA C3)
Peugeot 5008 1.6 THP 4,25 L  Xăng tăng áp 5W-30 tổng hợp (ACEA C2)
Peugeot 5008 2.0 HDi ~5,0 L Diesel 5W-30 tổng hợp (ACEA C3)

Porsche

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Porsche 911 (Carrera 3.8) 7,5 L  Xăng (6 xy-lanh) 0W-40 tổng hợp toàn phần
Porsche Cayenne 3.6 V6 6,7 L  Xăng (V6) 0W-40 tổng hợp toàn phần
Porsche Cayenne 4.8 V8 9,5 L  Xăng (V8) 0W-40 tổng hợp toàn phần
Porsche Panamera 3.6 V6 8,5 L  Xăng (V6) 0W-40 tổng hợp toàn phần
Porsche Panamera 4.8 V8 9,0 L  Xăng (V8) 0W-40 tổng hợp toàn phần

Renault

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Renault Koleos 2.5 5,4 L  Xăng 5W-30 tổng hợp
Renault Koleos 2.0 dCi 7,8 L  Diesel 5W-30 tổng hợp (ACEA C4)
Renault Megane/Fluence 2.0 ~5,5 L Xăng 5W-30 tổng hợp
Renault Duster 1.5 dCi ~5,0 L Diesel 5W-30 tổng hợp

Subaru

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Subaru Forester 2.0 (2013–2018) 5,1 L  Xăng (4 xy-lanh nằm ngang) 0W-20 tổng hợp (API SN)
Subaru Forester 2.5 (2013–2018) 4,8 L Xăng (4 xy-lanh nằm ngang) 0W-20 tổng hợp (API SN)
Subaru Outback 3.6R (2010–2019) 6,5 L  Xăng (6 xy-lanh nằm ngang) 5W-30 tổng hợp
Subaru XV/Crosstrek 2.0 4,8 L  Xăng (4 xy-lanh) 0W-20 tổng hợp (API SN)
Subaru XV 2.0D (Diesel) 5,9 L Diesel (4 xy-lanh boxer) 5W-30 tổng hợp (ACEA C4)
Subaru WRX STI 2.5T ~4,3 L Xăng tăng áp (4 xy-lanh boxer) 5W-30 tổng hợp

Suzuki

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Suzuki Swift 1.2 3,3 L  Xăng 5W-30 tổng hợp
Suzuki Swift 1.3 DDiS 3,2 L  Diesel 5W-30 tổng hợp (ACEA C2)
Suzuki Ciaz/Ertiga 1.4 3,1 L  Xăng 5W-30 tổng hợp
Suzuki Ertiga/XL7 1.5 3,1 L  Xăng 5W-30 tổng hợp
Suzuki Vitara 1.6 3,9 L  Xăng 5W-30 tổng hợp
Suzuki Vitara 1.4 BoosterJet 3,3 L  Xăng tăng áp 5W-30 tổng hợp

Toyota

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Toyota Vios 1.5 3,7 L  Xăng 5W-30 tổng hợp (API SN)
Toyota Yaris 1.5 3,7 L Xăng 5W-30 tổng hợp (API SN)
Toyota Corolla Altis 1.8 4,2 L  Xăng 5W-30 tổng hợp
Toyota Camry 2.5 4,2 L  Xăng 5W-30 tổng hợp
Toyota Innova 2.0 5,6 L Xăng 5W-30 tổng hợp
Toyota Fortuner 2.7 ~4,5 L  Xăng 5W-30 tổng hợp
Toyota Fortuner 2.5 (Máy dầu) 4,5 L Diesel 5W-30 hoặc 10W-30
Toyota Fortuner 3.0 (Máy dầu) 6,5 L  Diesel 5W-40 (dầu tổng hợp CI-4)
Toyota Hilux 2.8 (Máy dầu) 6,7 L Diesel 5W-30 (dầu tổng hợp)
Toyota Land Cruiser 4.6 V8 ~7,5 L Xăng 5W-30 tổng hợp

VinFast

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
VinFast Fadil 1.4 3,8 L  Xăng 5W-30 tổng hợp
VinFast Lux A2.0 5,0 L  Xăng tăng áp (I4 2.0) 5W-30 tổng hợp
VinFast Lux SA2.0 5,0 L  Xăng tăng áp (I4 2.0) 5W-30 tổng hợp
VinFast President 6.2 V8 ~8,0 L  Xăng (V8 6.2) 0W-40 tổng hợp (tiêu chuẩn GM)

Volkswagen

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
VW Polo 1.6 3,6 L  Xăng 5W-40 tổng hợp (VW 502.00)
VW Passat 1.8 TSI 4,7 L Xăng tăng áp 5W-40 tổng hợp (VW 502.00)
VW Passat 2.0 TDI 4,3 L Diesel tăng áp 5W-30 tổng hợp (VW 504/507)
VW Tiguan 1.4 TSI 4,0 L Xăng tăng áp 5W-40 tổng hợp
VW Touareg 3.0 V6 TDI 8,3 L  Diesel 5W-30 tổng hợp (Low-SAPS)

Volvo

Mẫu xe Dung tích nhớt (L) Loại động cơ Loại nhớt khuyến nghị
Volvo XC60 T5 2.0 ~5,6 L Xăng tăng áp I4 0W-20 tổng hợp (API SN)
Volvo XC90 T6 2.0 ~5,9 L Xăng tăng áp I4 0W-20 tổng hợp (API SN)
Volvo XC90 B6 3.2 V6 ~7,4 L  Xăng hút khí tự nhiên V6 5W-30 tổng hợp
Volvo S90 T5 2.0 5,6 L Xăng tăng áp I4 0W-20 tổng hợp
Volvo XC90 T8 2.0 (Plug-in Hybrid) 5,6 L Xăng hybrid (I4) 0W-20 tổng hợp

Việc chọn dung tích nhớt các loại xe ô tô là một phần không thể thiếu trong việc bảo vệ động cơ và duy trì tuổi thọ của xe ô tô. Mỗi loại xe sẽ có những yêu cầu đặc thù về dung tích và loại nhớt, vì vậy việc hiểu rõ và thay nhớt đúng cách là rất quan trọng. Hãy luôn tham khảo hướng dẫn từ nhà sản xuất và nhờ đến các chuyên gia tại NAT Center để đảm bảo việc bảo dưỡng xe của bạn luôn hiệu quả và an toàn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *