1. Quy cách :
- Đóng gói vào chai nhựa màu cam, có in nhãn, thể tích thực 0.8 lít, thùng 24 chai, kích thước chai: 13,5×10 (cm)
- Đóng gói vào chai nhựa màu cam, có in nhãn, thể tích thực 1.0 lít, thùng 24 chai, kích thước chai 15,5×10 (cm)
2. Nguyên liệu: dầu gốc tổng hợp và phụ gia tổng hợp.
3. Yêu cầu kỹ thuật:
Yêu cầu về ngoại quan:
Là dầu nhớt dạng lỏng màu vàng, cấp chất lượng SAE: 10W40, API: SM, JASO: MA2/MB.
Yêu cầu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe, môi trường:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt đã qua sử dụng, không bỏ nhớt thải xuống cống rãnh.
Các chỉ tiêu chất lượng/kỹ thuật:
TÊN CHỈ TIÊU | PHƯƠNG PHÁP
THỬ |
CARPO
2000 |
1. Độ nhớt động học ở 100OC (cst) không nhỏ hơn | ASTM D445 | 12-16 |
2. Chỉ số độ nhớt (VI), không nhỏ hơn | ASTM D2270 | 200 |
3. Trị số kiềm tổng (TBN) mgKOH, không nhỏ hơn | ASTM D2896 | 8.0 |
4. Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (OC), không nhỏ hơn | ASTM D92 | 230 |
5. Độ tạo bọt/mức ổn định,ml, theo chu kì 2, không
lớn hơn |
ASTM D892 |
40/0 |
6. Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, (%KL),
không nhỏ hơn |
ASTM D4628 |
0.44 |
7. Hàm lượng nước (% thể tích), không lớn hơn | ASTM 95 | 0.05 |
8. Ăn mòn tấm đồng | ASTM D130-04e1 | 1a |
9. Cặn cơ học (pentan), % khối lượng không lớn hơn | ASTM D4055-02 | 0.1 |
4. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản:
- Bao gói: đóng gói trong thùng carton, mỗi thùng chứa 24 chai, khối lượng 19,2 kg đối với loại 0.8L, 24kg đối với chai 1L.
- Ghi nhãn: nội dung ghi nhãn theo Nghị định 43/2017/NĐ-CP hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 6 năm 2017 và các văn bản hiện hành khác của nhà nước.
- Vận chuyển: theo hướng thẳng đứng.
- Bảo quản: bảo quản và lưu trữ dưới mái tre, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60 ◦C
- Hạn sử dụng: 5 năm kể từ ngày sản xuất.
Xem thêm
Chưa có đánh giá nào.