Trên thị trường ngày nay, nguồn cung cấp ắc quy ô tô đa dạng với hàng loạt các thương hiệu nổi tiếng như Rocket, Varta, Amaron, BOSH. Cùng những sản phẩm nội địa như Đồng Nai, GS. Việc tìm kiếm một ắc quy phù hợp, đáng tin cậy cho xế yêu của bạn không đơn giản như trước. Vậy nên, để giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn, các chuyên gia tại NAT Center đã tổng hợp những thông tin vô cùng hữu ích. Tiêu biểu như loại ắc quy, giá ắc quy ô tô phổ biến…
Lựa chọn Ắc quy ô tô hoàn hảo cho xe du lịch
Trong phạm vi dòng xe du lịch (2-9 chỗ), có hai loại ắc quy đang được sử dụng rộng rãi, đó là ắc quy nước và ắc quy khô, với dung lượng dao động từ 35Ah đến 110Ah.
Ắc quy nước – Sự đơn giản với hiệu suất vượt trội
Ắc quy nước không chỉ có thiết kế đơn giản mà còn mang đến nhiều ưu điểm hấp dẫn:
- Dòng điện mạnh mẽ và cấu tạo đơn giản của ắc quy nước giúp giá thành trở nên phải chăng.
- Bình ắc quy nước linh hoạt trong việc sử dụng. Có thể tháo ra để cấp điện cho các thiết bị khác như quạt điện, bóng đèn…
- Khả năng hồi phục điện nhanh chóng và giá ắc quy ô tô thấp (từ 800.000đ/bình) khiến ắc quy ô tô nước trở thành sự lựa chọn phổ biến.
Tuy nhiên, loại ắc quy này cũng tồn tại một số hạn chế:
- Người dùng cần thường xuyên bổ sung điện áp vào bình. Đặc biệt nếu xe không sử dụng trong thời gian dài.
- Khả năng gây ra mùi khó chịu hoặc khí cháy khi nạp điện.
- Dung dịch axit bên trong bình có thể gây rỉ nẻo ở phần nắp máy.
- Tuổi thọ của ắc quy nước thường không kéo dài như ắc quy khô.
Ắc quy khô – Hiệu suất ổn định với sự tiện lợi
Ắc quy khô là một sự lựa chọn hấp dẫn khác với những ưu điểm đáng kể:
- Người dùng không cần phải lo lắng về việc bổ sung điện áp hoặc dung dịch trong quá trình sử dụng.
- Tuổi thọ bền bỉ và khả năng hoạt động ổn định là điểm mạnh của ắc quy khô.
- Công nghệ tiên tiến được áp dụng vào sản xuất ắc quy khô, giúp nâng cao hiệu suất.
- Ắc quy khô không gây mòn kim loại xung quanh, giữ cho bình luôn sạch sẽ và không gây mùi khó chịu.
Tuy nhiên, ắc quy khô cũng có những hạn chế cần xem xét:
- Giá ắc quy ô tô khô cao hơn so với ắc quy nước.
- Cần sự chú ý đặc biệt để tránh việc ắc quy khô bị hết điện đột ngột, ảnh hưởng đến hiệu suất lái xe.
Top 4 thương hiệu ắc quy ô tô tốt nhất hiện nay
Trong thị trường hiện nay, không ít thương hiệu ắc quy xe ô tô uy tín và chất lượng. Cùng tìm hiểu về những tùy chọn đáng cân nhắc được NAT Center giới thiệu dưới đây.
Ắc quy Varta – Sự Lựa Chọn Đỉnh Cao Từ Đức
Ắc quy ô tô Varta là một thương hiệu đến từ Đức. Thương hiệu hiện đang giữ vị trí hàng đầu trên thế giới với 1/3 thị phần ắc quy chì.
Sự nổi bật của Varta nằm ở công nghệ tấm lưới Power Frame độc đáo. Công nghệ này tăng cường lưu lượng dòng điện và giảm va đập trong quá trình vận hành. Công nghệ này giúp ổn định nguồn điện, tối ưu hóa đường dẫn điện và tăng cường khả năng khởi động xe.
Với mức giá ắc quy ô tô từ 1.200.000đ/bình. Ắc quy Varta là một sự lựa chọn đáng cân nhắc trên thị trường.
Ắc quy Amaron – Sự Tinh Hoa Của Ấn Độ
Ắc quy Amaron là thương hiệu hàng đầu tại Ấn Độ được đánh giá cao về độ bền. Với công nghệ tráng bạc độc đáo, ắc quy Amaron có khả năng tích điện tốt hơn. Nó đảm bảo phóng điện mạnh mẽ hơn trong quá trình khởi động xe.
Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, đảm bảo chất lượng. Mức giá ắc quy ô tô khoảng 1.450.000đ/bình, ắc quy Amaron là lựa chọn hàng đầu cho những người tìm kiếm hiệu suất.
Ắc quy Rocket – Sức Mạnh Hàn Quốc
Ắc quy Rocket, sản phẩm của công ty Global Battery tại Hàn Quốc. Sản phẩm đã tạo dấu ấn với sự mạnh mẽ và hiệu suất vượt trội.
Với thiết kế đầu cực lớn, ắc quy Rocket mang đến năng suất khởi động mạnh mẽ và dòng điện ổn định. Đặc biệt, kích thước nhỏ gọn của sản phẩm làm nó trở thành lựa chọn linh hoạt cho nhiều loại xe.
Với giá ắc quy ô tô từ 1.350.000đ/bình, ắc quy Rocket đem lại hiệu suất cao và sự ổn định cho hệ thống điện của xe.
Ắc quy Atlas – Đẳng Cấp Hàn Quốc
Ắc quy ô tô Atlas, một thương hiệu đã có hơn 70 năm lịch sử tại Hàn Quốc. Hãng đạt vị trí quan trọng trong top 6 thương hiệu ắc quy ô tô lớn nhất thế giới.
Sản phẩm của Atlas luôn mang đến sự đa dạng về thiết kế, chất lượng và giá cả hợp lý. Chất lượng tốt, tuổi thọ cao và khả năng cung cấp nguồn điện mạnh mẽ là điểm mạnh của ắc quy Atlas.
Với mức giá ắc quy ô tô khoảng 1.200.000đ/bình, ắc quy Atlas thể hiện đẳng cấp và chất lượng hàng đầu từ Hàn Quốc.
Như vậy, trong dòng sản phẩm ắc quy ô tô, Rocket, Amaron, Atlas và Varta là những thương hiệu chất lượng. Chủ xe có thể tự tin lựa chọn để đảm bảo sự ổn định và hiệu suất cho xe của mình.
Bảng giá ắc quy ô tô
Bảng giá ắc quy ô tô Varta mới nhất tháng 2023
Mã SP | Giá bán đã VAT | Thông số (Điện áp, dung lượng) |
---|---|---|
54087 | 1.150.000 | 12V – 40AH |
DIN 54313 | 1.600.000 | 12V – 43AH |
65B24L | 1.300.000 | 12V – 50AH |
65B24LS | 1.300.000 | 12V – 50AH |
50D20L | 1.450.000 | 12V – 50AH |
DIN 55530 | 1.770.000 | 12V – 55AH |
DIN 55548 | 1.770.000 | 12V – 55AH |
55D23L/R | 1.600.000 | 12V – 60AH |
DIN 56030 / 56090 | 1.700.000 | 12V – 60AH |
DIN 56031 | 1.700.000 | 12V – 60AH |
DIN 56129 | 1.880.000 | 12V – 62AH |
75D23L/R | 1.700.000 | 12V – 65AH |
DIN 56530 | 1.850.000 | 12V – 65AH |
Q-85/95D23L istop ( Đen ) | 2.300.000 | 12V – 65AH |
Q-85/115D23L istop ( Trắng ) | 2.500.000 | 12v – 70AH |
80D23L | 1.850.000 | 12V – 70AH |
80D26L (NX110-5L) | 1.850.000 | 12V – 75AH |
80D26R (NX110-5L) | 1.850.000 | 12V – 75AH |
DIN 57539 | 2.050.000 | 12V – 75AH |
DIN 58014 | 2.500.000 | 12V – 80AH |
105D31L/R | 2.100.000 | 12V – 90AH |
120D31L /R | 2.150.000 | 12V – 90AH |
DIN 59043 | 2.650.000 | 12V – 90AH |
31-750 | 2.250.000 | 12V – 100AH |
31-750T ( cọc bulon) | 2.250.000 | 12V – 100AH |
DIN 60044 | 2.750.000 | 12V – 100AH |
DIN 61038 | 3.500.000 | 12V – 110AH |
N120/150F51 | 3.120.000 | 12V – 120AH |
N150/180G51R | 3.640.000 | 12V – 150AH |
N200/22H52R | 4.720.000 | 12V – 200AH |
AGM LN3 570 901 076 | 4.150.000 | 12V – 70AH |
AGM LN4 580 901 080 | 4.550.000 | 12V – 80AH |
AGM LN5 595 901 085 | 4.950.000 | 12V – 95AH |
AGM LN6 605 901 053 | 6.000.000 | 12V – 105AH |
65 – 7MF EXPLORER | 3.000.000 | 12V – 85AH |
Bảng giá ắc quy ô tô Rocket khởi động
Mã SP | Giá (Chưa VAT) | Thông số | Sử dụng cho |
---|---|---|---|
SMF NS40ZL | 920.000 | 12V – 35AH | Kia Morning, Hyundai i10, Honda City, Daewoo Matiz |
SMF NS40ZLS | 920.000 | 12V – 35AH | Kia Morning, Hyundai i10, Honda City, Daewoo Matiz |
SMF NS40ZR | 920.000 | 12V – 35AH | Kia Morning, Hyundai i10, Honda City, Daewoo Matiz |
SMF 44B19L | 1.000.000 | 12V – 40AH | Kia Morning, Hyundai i10, Honda City, Daewoo Matiz |
DIN 54316 | 1.100.000 | 12V – 43AH | |
SMF NX100-S6LS | 1.090.000 | 12V – 45AH | Toyota Corolla Altis, Suzuki Celerio, Suzuki Swift, Suzuki Vitara |
SMF NX100-S6L | 1.090.000 | 12V – 45AH | Toyota Innova, Toyota Vios, Mazda 2, Honda CRV |
SMF NX100-S6S | 1.090.000 | 12V – 45AH | |
SMF 50D20L | 1.200.000 | 12V – 50AH | Huyndai Get, Kia Forte |
SMF 50D20R | 1.200.000 | 12V – 50AH | Huyndai Get, Kia Forte |
DIN 55559/65 | 1.250.000 | 12V – 55AH | Toyota Fortuner, Hyundai Tucson, Samsung QM3, Kia K3 |
SMF 55D23L | 1.310.000 | 12V – 60AH | Daewoo Lacetti, Chevrolet Vivant, Chevrolet Captiva |
SMF 55D23R | 1.310.000 | 12V – 60AH | Daewoo Lacetti, Chevrolet Vivant, Chevrolet Captiva |
SMF N50L | Hết hàng | 12V – 60AH | |
SMF N50Z | Hết hàng | 12V – 60AH | |
DIN 56217 | 1.280.000 | 12V – 62AH | Toyota Fortuner, Hyundai Tucson, Samsung QM3, Kia K4 |
DIN 56219 | 1.280.000 | 12V – 62AH | Toyota Fortuner, Hyundai Tucson, Samsung QM3, Kia K5 |
SMF 75D23L | 1.400.000 | 12V – 65AH | |
SMF 75D23R | 1.400.000 | 12V – 65AH | |
SMF NX110-5L | 1.480.000 | 12V – 70AH | Lexus RC200t, Acura TL, Acura RDX, Acura MDX, Toyota Highlander |
SMF NX110-5Z | 1.480.000 | 12V – 70AH | Subaru Outback, Nissan Terrano, Mitsubishi Pajero, Lexus RX200t |
DIN 57113 | 1.530.000 | 12V – 71AH | Ford Focus, Ford Fiesta, Ford Ecosport |
SMF NX110-5Z | 1.480.000 | 12V – 75AH | |
SMF NX110-5L | 1.480.000 | 12V – 75AH | |
DIN 58014 | 1.780.000 | 12V – 80AH | |
SMF NX120-7L | Hết hàng | 12V – 90AH | Toyota Hilux, Nissan Navara, Mitsubishi Triton, Lexus LX450 |
SMF 115D31R | 1.800.000 | 12V – 95AH | |
SMF 115D31L | 1.800.000 | 12V – 95AH | |
SMF 1000RA cọc chì | 1.900.000 | 12V – 100AH | |
SMF 1000RS cọc vít | 1.900.000 | 12V – 100AH | Xe tải, xe khách |
DIN 60044 | 2.120.000 | 12V – 100AH | Xe tải, xe khách |
DIN 61042 | 2.550.000 | 12V – 110AH | Xe tải, xe khách |
SMF N120 | 2.470.000 | 12V – 120AH | Xe tải, xe khách |
SMF N150 | 2.780.000 | 12V – 150AH | Xe tải, xe khách |
SMF N200 | 3.610.000 | 12V – 200AH | Xe tải, xe khách |
EFB N55 | 1.450.000 | 12V – 55AH | Xe taxi, dịch vụ |
EFB Q85 | 2.080.000 | 12V – 65AH | Xe Mazda sử dụng iStop |
EFB S95 | 2.400.000 | 12V – 70AH | Xe sử dụng công nghệ Start Stop |
EFB T110 | 2.800.000 | 12V – 90AH | Xe sử dụng công nghệ Start Stop |
AGM LN3 | 3.600.000 | 12V – 70AH | Xe sang Mercedes, Audi, BMW… |
AGM LN5 | 4.500.000 | 12V – 100AH | Xe sang Mercedes, Audi, BMW… |
AGM LN6 | 5.100.000 | 12V – 110AH | Xe sang Mercedes, Audi, BMW… |
Trên đây là những thông tin chúng tôi muốn chia sẻ để giải đáp thắc mắc về giá ắc quy ô tô phù hợp. Hy vọng rằng bài viết này mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Nếu bạn còn bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ qua Hotline: 0909 35 6688 để được tư vấn chi tiết và rõ ràng hơn!